Thông số kỹ thuật xe tải TERA thùng kín 2.8 tấn
Trọng lượng bản thân : | 2405 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1315 | kG |
– Cầu sau : | 1090 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2800 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 5400 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6300 x 2010 x 2780 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4350 x 1860 x 1800/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1552/1500 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.50 – 16 /6.50 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 192 kg/m3; |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI TERA THÙNG KÍN 2.8 TẤN”